🔍
Search:
BẬN TÂM
🌟
BẬN TÂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 일로 몹시 신경을 쓰다.
1
BẬN TÂM, ĐAU ĐẦU:
Rất để tâm vì việc nào đó.
-
Động từ
-
1
조마조마하여 마음을 졸이다.
1
BẬN TÂM, LO LẮNG:
Bồn chồn và sốt ruột.
-
Động từ
-
1
조마조마한 마음을 몹시 나타내다.
1
BẬN TÂM, LO LẮNG:
Thể hiện tâm trạng bồn chồn rất nhiều.
-
-
1
걱정하거나 염려하다.
1
BẬN TÂM:
Lo lắng hoặc tư lự.
-
2
남을 돌보거나 좋은 마음을 베풀다.
2
TỎ RA THẬT LÒNG:
Quan tâm người khác hoặc ban phát lòng tốt.
-
Danh từ
-
1
조마조마하여 마음을 졸임. 또는 그렇게 졸이는 마음.
1
MỐI BẬN TÂM, SỰ LO LẮNG:
Việc bồn chồn và không yên tâm. Hoặc tâm trạng nôn nóng như vậy.
-
-
1
생각이나 관심이 자꾸 그쪽으로 가다.
1
BỊ BẬN TÂM, BỊ BẬN LÒNG:
Suy nghĩ hay sự quan tâm cứ đi theo hướng đó.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 관심을 갖거나 신경을 쓰다.
1
ĐỂ TÂM, LƯU TÂM, BẬN TÂM:
Quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다.
1
KHÔNG ĐỂ Ý, KHÔNG LƯU TÂM, KHÔNG BẬN TÂM:
Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
-
-
1
관심을 기울여 돌보고 생각하다.
1
CHÚ Ý, QUAN TÂM, ĐỂ TÂM:
Quan tâm chăm sóc và suy nghĩ.
-
2
불편한 마음으로 걱정하다.
2
BẬN TÂM, BẬN LÒNG:
Lo lắng với tâm trạng không thoải mái.
-
-
1
충격으로 음식 등이 목구멍으로 잘 넘어가지 아니하다.
1
(VƯỚNG Ở CỔ), NGHẸN CỔ:
Thức ăn... không trôi qua cổ họng được do bị sốc.
-
2
어떤 일이 잘 진행되지 않고 막히다.
2
(VƯỚNG Ở CỔ), GẶP KHÓ KHĂN, GẶP RẮC RỐI:
Việc nào đó không được tiến hành suôn sẻ mà bị vướng mắc.
-
3
마음이 편하지 않고 걱정되다.
3
(VƯỚNG Ở CỔ), LO LẮNG, BẬN TÂM:
Trong lòng không thoải mái mà trở nên lo lắng.
🌟
BẬN TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없다.
1.
KHÔNG ĐỂ Ý, KHÔNG LƯU TÂM, KHÔNG BẬN TÂM:
Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
-
☆
Phó từ
-
1.
어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.
1.
(MỘT CÁCH) VÔ TƯ:
Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
아무런 문제나 걱정거리가 없이 편안하다.
1.
BÌNH AN VÔ SỰ:
Yên ổn thoải mái mà không có vấn đề hay nỗi lo nào cả.
-
2.
어떤 일을 심각하게 생각하지 않아 근심이나 걱정이 없다.
2.
BÌNH CHÂN NHƯ VẠI:
Không suy nghĩ nghiêm túc, không bận tâm hay lo ngại việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
남의 시선을 신경 써서 조심하지 않고 뻔뻔하게.
1.
MỘT CÁCH TỰ TIỆN, MỘT CÁCH NGANG NHIÊN:
Một cách không cẩn thận và khinh suất do bận tâm đến cái nhìn của người khác.
-
2.
남에게 뒤지지 않을 정도로 번듯하게.
2.
MỘT CÁCH KHÁ GIẢ:
Một cách tươm tất đến mức không thua kém người khác.
-
-
1.
걱정되거나 애쓰던 일이 끝나 마음을 놓다.
1.
(DANG CHÂN) GỐI ĐẦU CAO NGỦ YÊN:
Việc phải lo lắng hay bận tâm kết thúc nên an tâm.
-
Danh từ
-
1.
집안에 생기는 걱정이나 근심.
1.
NỖI LO, ĐIỀU LO:
Điều lo lắng hay bận tâm xảy ra trong nhà.
-
2.
몸에 생기는 온갖 병.
2.
BỆNH TẬT, BỆNH HOẠN:
Các loại bệnh phát sinh trong người.
-
Tính từ
-
1.
소용이나 필요가 없다.
1.
KHỎI CẦN, VÔ ÍCH:
Vô dụng hay không cần thiết.
-
2.
걱정하거나 신경 쓸 필요가 없다.
2.
KHÔNG SAO, KHỎI CẦN:
Không cần lo lắng hay bận tâm.
-
-
1.
옳고 그른 것이나 신의를 신경 쓰지 않고 자기의 이익만을 따른다.
1.
NGỌT THÌ NUỐT VÀO, ĐẮNG THÌ NHỔ RA:
Không bận tâm đúng sai hay uy tín, mà chỉ chạy theo lợi ích của mình.
-
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 어떤 문제에 대해 집중하여 생각하거나 애쓰다.
1.
(DÙNG ĐẦU ÓC) ĐỘNG NÃO:
(cách nói hạ thấp) Tập trung suy nghĩ hoặc bận tâm về vấn đề nào đó.
-
Tính từ
-
1.
근심이나 걱정 없이 몸과 마음이 편안하고 즐겁다.
1.
AN LẠC, YÊN VUI:
Thân thể và tâm hồn thanh thản và vui vẻ, không có sự bận tâm hay lo lắng.
-
Tính từ
-
1.
달라붙는 기운이 굳세고 끈덕진 데가 있다.
1.
VỮNG VÀNG, KIÊN ĐỊNH:
Khí thế bám trụ có phần kiên cường và bền bỉ.
-
2.
이익을 위하여 지나치게 애를 쓰는 태도가 있다.
2.
HÁM LỢI:
Có thái độ bận tâm quá mức vì lợi ích.
-
☆
Tính từ
-
1.
신경이 쓰이거나 귀찮지 않고 가볍고 편안하다.
1.
THƯ THÁI, THẢNH THƠI, THOẢI MÁI:
Không bận tâm hay phiền phức mà yên ổn nhẹ nhàng.
-
☆
Động từ
-
1.
집착하여 미련을 가지다.
1.
BỊ ÁM ẢNH:
Vướng bận tâm trí và tiếc nuối.
-
-
1.
어떤 것에 신경을 쓰지 않게 되어 마음을 놓다.
1.
ĂN NGON NGỦ YÊN:
Không bận tâm về việc nào đó mà an tâm.
-
-
1.
다른 사람이 어떻게 보든지 상관없이 사람은 모두 자기가 최고라고 생각한다.
1.
(MỌI NGƯỜI ĐỀU SỐNG BỞI HÀO QUANG CỦA MÌNH):
Mọi người đều nghĩ rằng mình là số một, không bận tâm tới việc người khác nhìn nhận thế nào.
-
Danh từ
-
1.
아무런 문제나 걱정거리가 없이 편안함.
1.
SỰ BÌNH AN VÔ SỰ:
Sự yên ổn thoải mái mà không có vấn đề hay nỗi lo nào cả.
-
2.
어떤 일을 심각하게 생각하지 않아 근심이나 걱정이 없음.
2.
SỰ BÌNH CHÂN NHƯ VẠI:
Sự không suy nghĩ nghiêm túc, không bận tâm hay lo ngại việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1.
CHỒNG CHỒNG, LỚP LỚP:
Hình ảnh trùng nhau bởi nhiều lớp.
-
2.
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2.
ĐẦY ẮP, HÀNG ĐỐNG:
Hình ảnh nỗi bận tâm hay lo lắng chất đầy.
-
3.
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3.
PHỦ KÍN, DẦY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
Phó từ
-
1.
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1.
LỚP LỚP, TRÙNG TRÙNG:
Hình ảnh chập chùng nhiều lớp.
-
2.
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2.
CHỒNG CHẤT:
Hình ảnh mà sự bận tâm hay lo lắng chồng chất.
-
3.
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3.
MỘT CÁCH PHỦ KÍN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일로 인해 뒷날 생기는 걱정과 근심.
1.
HẬU HOẠ:
Sự bận tâm và lo lắng sẽ xuất hiện sau này do việc nào đó.
-
-
1.
어떠한 어려움이나 위험이 있어도 신경 쓰지 않고 강행하다.
1.
KHÔNG QUẢN CHÔNG GAI, KHÔNG QUẢN SỐNG CHẾT:
Dù có nguy hiểm hay khó khăn như thế nào cũng không bận tâm mà cứ thực hiện.